Bước tới nội dung

Smithophis bicolor

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Smithophis bicolor
Phân loại khoa học edit
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Reptilia
Bộ: Squamata
Phân bộ: Serpentes
Họ: Colubridae
Chi: Smithophis
Loài:
S. bicolor
Danh pháp hai phần
Smithophis bicolor
(Blyth, 1854)
Các đồng nghĩa
  • Calamaria bicolor, Blyth, 1854
  • Rhabdops bicolor, Boulenger, 1893

Smithophis bicolor là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Blyth mô tả khoa học đầu tiên năm 1854.[2] Trước đây loài này được xếp vào chi Rhabdops, tuy nhiên, đến năm 2019, một nghiên cứu được công bố đã cho thấy nó thuộc về chi mới Smithophis.[3]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Rao, D.-Q., Wogan, G. & Das, I. (2021). Smithophis bicolor. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2021: e.T192002A2026372. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2021.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  2. ^ Rhabdops bicolor. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
  3. ^ Deepak, V.; Captain, Ashok; Lalronunga, Samuel; Lalremsanga, H. T.; Das, Abhijit; Gower, David J.; Giri, Varad B. (9 tháng 5 năm 2019). “A new genus and species of natricine snake from northeast India”. Zootaxa (bằng tiếng Anh). 4603 (2): 241–264. doi:10.11646/zootaxa.4603.2.2. hdl:10141/622621. ISSN 1175-5334. PMID 31717226.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Blyth, Edward. 1855 Notices and descriptions of various reptiles, new or little known [part 2]. Jour. Asiatic Soc. Bengal, Calcutta, 23 (3): 287-302 [1854]